Ý nghĩa của từ xu hướng là gì:
xu hướng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ xu hướng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xu hướng mình

1

10 Thumbs up   2 Thumbs down

xu hướng


định nghĩa xu hướng:xu là xu thế,hướng là hướng theo vì vậy xu hướng là hướng theo xu thế
dương hưng - 2014-01-04

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

xu hướng


Sự ngả theo về phía nào. | : ''Nông nghiệp có '''xu hướng''' phát triển thật mạnh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   4 Thumbs down

xu hướng


định nghĩa xu hướng:xu là xu thế,hướng là hướng theo vì vậy xu hướng là hướng theo xu thế
dương hưng - 2014-01-04

4

5 Thumbs up   4 Thumbs down

xu hướng


dt (H. xu: hùa vào, mau tới; hướng: phía) Sự ngả theo về phía nào: Nông nghiệp có xu hướng phát triển thật mạnh.
Nguồn: vdict.com

5

8 Thumbs up   7 Thumbs down

xu hướng


1.Danh từ
sự thiên về một hướng nào đó trong quá trình hoạt động
Ví dụ: xu hướng chính trị
đi theo xu hướng chung của thời đại
xu hướng xã hội
xu hướng thời trang công sở....
ThuyNguyen - 2013-07-31

6

3 Thumbs up   3 Thumbs down

xu hướng


This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
Nguồn: tratu.soha.vn   NSFW / 18+

7

4 Thumbs up   4 Thumbs down

xu hướng


Hướng đi chung của thị trường hoặc giá của một tài sản. Độ dài của xu hướng có thể thay đổi, từ ngắn hạn đến trung hạn và dài hạn. Nếu bạn có thể x&aac [..]
Nguồn: pedia.vietstock.vn

8

3 Thumbs up   4 Thumbs down

xu hướng


dt (H. xu: hùa vào, mau tới; hướng: phía) Sự ngả theo về phía nào: Nông nghiệp có xu hướng phát triển thật mạnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

2 Thumbs up   4 Thumbs down

xu hướng


Trend
Nguồn: archive.saga.vn (offline)




<< mét Thô lố >>