1 |
xu hướngđịnh nghĩa xu hướng:xu là xu thế,hướng là hướng theo vì vậy xu hướng là hướng theo xu thế
|
2 |
xu hướng Sự ngả theo về phía nào. | : ''Nông nghiệp có '''xu hướng''' phát triển thật mạnh.''
|
3 |
xu hướngđịnh nghĩa xu hướng:xu là xu thế,hướng là hướng theo vì vậy xu hướng là hướng theo xu thế
|
4 |
xu hướngdt (H. xu: hùa vào, mau tới; hướng: phía) Sự ngả theo về phía nào: Nông nghiệp có xu hướng phát triển thật mạnh.
|
5 |
xu hướng1.Danh từ sự thiên về một hướng nào đó trong quá trình hoạt động Ví dụ: xu hướng chính trị đi theo xu hướng chung của thời đại xu hướng xã hội xu hướng thời trang công sở....
|
6 |
xu hướngThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
7 |
xu hướngHướng đi chung của thị trường hoặc giá của một tài sản. Độ dài của xu hướng có thể thay đổi, từ ngắn hạn đến trung hạn và dài hạn. Nếu bạn có thể x&aac [..]
|
8 |
xu hướngdt (H. xu: hùa vào, mau tới; hướng: phía) Sự ngả theo về phía nào: Nông nghiệp có xu hướng phát triển thật mạnh.
|
9 |
xu hướngTrend
|
<< mét | Thô lố >> |